Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 28/8/2023: Tỷ giá Yen Nhật, Yen/VND có khả năng tiếp tục mất giá Tỷ giá USD hôm nay 28/8/2023: Giá đô hôm nay, USD VCB tăng mạnh tuần thứ 6 liên tiếp Giá vàng hôm nay 28/8/2023: Giá vàng 9999, SJC liệu có tiếp tục giảm trong tuần tới? |
Tỷ giá Yen trong nước hôm nay 29/8/2023
Tỷ giá Yen Nhật hôm nay khảo sát vào sáng ngày 25/8/2023 tại các ngân hàng, tăng ở cả hai chiều, trừ hai ngân hàng, cụ thể như sau:
Tại Vietcombank, tỷ giá Yen Nhật Vietcombank có tỷ giá mua là 159,88 VND/JPY và tỷ giá bán là 169,26 VND/JPY, lần lượt tăng 0,2 đồng và 0,22 đồng.
Tại Ngân hàng Vietinbank, tỷ giá Yen tăng 0,34 đồng ở cả chiều mua và chiều bán, tương đương với mức 160,42 VND/JPY và 170,12 VND/JPY.
Tại ngân hàng BIDV, tỷ giá Yen Nhật ở chiều mua lên mức 169.16 VND/JPY, tăng 0,03 đồng.
Tại ngân hàng Agribank, tỷ giá Yen Nhật ở chiều mua và chiều bán lần lượt là 161,75 VND/JPY và 165,82 VND/JPY – giảm 0,09 đồng ở cả chiều mua và chiều bán.
Tại ngân hàng Eximbank, tỷ giá mua và tỷ giá bán tăng 0,05 đồng ở chiều mua và tăng 0,04 đồng ở chiều bán, lần lượt lên mức giá 162,17 VND/JPY và 166,58 VND/JPY.
Tại ngân hàng Techcombank, tỷ giá Yen Nhật tăng giảm 0,06 đồng ở chiều mua và tăng 0,03 đồng ở chiều bán với mức giá lần lượt là 157,75 VND/JPY và 170,13 VND/JPY.
Tại ngân hàng Sacombank, tỷ giá Yen Nhật tăng 0,01 đồng ở chiều mua và tăng 0,05 đồng ở chiều bán với mức giá lần lượt là 162,44 VND/JPY và 168,04 VND/JPY.
Tại ngân hàng NCB, tỷ giá Yen Nhật là 160,33 VND/JPY ở chiều mua và 168,01 VND/JPY ở chiều bán (tương ứng với mức tăng 0,03 đồng ở chiều mua và giảm 0,05 đồng ở chiều bán)
Tại ngân hàng HSBC, tỷ giá Yen Nhật giảm 0,19 đồng ở chiều mua và giảm 0,2 đồng ở chiều bán, lần lượt về mức 159,94 VND/JPY và 166,99 VND/JPY.
Theo khảo sát của Báo Công Thương, tỷ giá Yen Nhật hôm nay tại Sacombank là ngân hàng có tỷ giá mua Yen Nhật cao nhất và ngân hàng Agribank có tỷ giá bán thấp nhất.
Tỷ giá Yen hôm nay ngày 29/8/2023 |
Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 29/8/2023: Tỷ giá Yen/VND, Yen VCB giảm. Đổi Yen Nhật sang VND. Ngân hàng bán Yen thấp nhất là Agribank
Vào lúc 6 giờ sáng ngày 29/8/2023, bảng tổng hợp tỷ giá Yen/VND ở một số ngân hàng như sau:
*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt | ||||
Ngày | Ngày 29/8/2023 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||
Ngân hàng | Mua | Bán | Mua | Bán |
Vietcombank | 159,88 | 169,26 | +0,2 | +0,22 |
160,42 | 170,12 | +0,34 | +0,34 | |
BIDV | 160.65 | 169.16 | - | +0,03 |
Agribank | 161,75 | 165,82 | -0,09 | -0,09 |
Eximbank | 162,17 | 166,58 | +0,05 | +0,04 |
Sacombank | 162,44 | 168,04 | +0,01 | +0,05 |
Techcombank | 157,75 | 170,13 | -0,06 | +0,03 |
NCB | 160,33 | 168,01 | +0,03 | -0,05 |
HSBC | 159,94 | 166,99 | -0,19 | -0,2 |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) | 165,45 | 166,45 | +0,05 | -0,15 |
1. VCB - Cập nhật: 29/08/2023 05:58 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,038.42 | 15,190.32 | 15,678.99 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,267.68 | 17,442.10 | 18,003.20 |
SWISS FRANC | CHF | 26,569.88 | 26,838.26 | 27,701.63 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,235.16 | 3,267.84 | 3,373.47 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,428.56 | 3,560.16 |
EURO | EUR | 25,363.69 | 25,619.89 | 26,782.76 |
POUND STERLING | GBP | 29,511.17 | 29,809.26 | 30,768.21 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 2,992.55 | 3,022.78 | 3,120.02 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 290.72 | 302.37 |
YEN | JPY | 159.88 | 161.50 | 169.26 |
KOREAN WON | KRW | 15.71 | 17.45 | 19.14 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 77,892.21 | 81,013.15 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,122.89 | 5,235.07 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,202.09 | 2,295.78 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 240.18 | 265.91 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,403.64 | 6,660.21 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,138.38 | 2,229.35 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,294.40 | 17,469.09 | 18,031.06 |
THAILAND BAHT | THB | 603.69 | 670.76 | 696.51 |
US DOLLAR | USD | 23,890.00 | 23,920.00 | 24,260.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 29/08/2023 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 15,189 | 15,209 | 15,809 |
CAD | CAD | 17,429 | 17,439 | 18,139 |
CHF | CHF | 26,793 | 26,813 | 27,763 |
CNY | CNY | - | 3,238 | 3,378 |
DKK | DKK | - | 3,413 | 3,583 |
EUR | EUR | #25,247 | 25,257 | 26,547 |
GBP | GBP | 29,846 | 29,856 | 31,026 |
HKD | HKD | 2,944 | 2,954 | 3,149 |
JPY | JPY | 160.52 | 160.67 | 170.22 |
KRW | KRW | 16.02 | 16.22 | 20.02 |
LAK | LAK | - | 0.53 | 1.48 |
NOK | NOK | - | 2,171 | 2,291 |
NZD | NZD | 13,994 | 14,004 | 14,584 |
SEK | SEK | - | 2,123 | 2,258 |
SGD | SGD | 17,232 | 17,242 | 18,042 |
THB | THB | 631.65 | 671.65 | 699.65 |
USD | USD | #23,870 | 23,910 | 24,330 |
Tỷ giá ngoại tệ thị trường chợ đen ngày 29/8/2023 |
Vậy tỷ giá Yen chợ đen hôm nay tăng hay giảm?
Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 29/8/2023: Tỷ giá Yen/VND, Yen VCB giảm. Đổi 1000 man = VND? Ngân hàng bán Yen cao là Agribank
Hôm nay 29/8/2023, khảo sát tại thị trường chợ đen, tỷ giá Yen Nhật/VND tăng 0,05 đồng ở chiều mua và giảm 0,15 đồng ở chiều bán, lần lượt được giao dịch ở mức 165,45 VND/JPY và 166,45 VND/JPY.
Ở Hà Nội, phố đổi ngoại tệ lớn nhất Hà Nội giúp bạn có thể đổi được rất nhiều loại ngoại tệ chính là phố đổi tiền Hà Trung. Tại phố đổi ngoại tệ Hà Trung, bạn có thể đổi các loại tiền tệ ngoại tệ phổ biến trên thị trường hiện nay như USD (đô la Mỹ), Euro, Yen (đồng Yen Nhật), Won (đồng Won Hàn Quốc),… và nhiều loại tiền tệ khác. tỷ giá Yen Nhật Hà Trung hiện cũng là một từ khoá được bạn đọc quan tâm và cửa hàng Quốc Trinh Hà Trung là một địa chỉ được quảng cáo nhiều trên mạng xã hội.
Tuy nhiên, việc đổi tiền tại các phố ngoại tệ này bạn cần tuân thủ các quy định của pháp luật Việt Nam.
Dự báo xu hướng tỷ giá Yen
Các nhà giao dịch đang tỏ ra cảnh giác với bất kỳ dấu hiệu can thiệp nào vào thị trường tiền tệ từ chính quyền Nhật Bản khi đồng yen suy yếu.
Thống đốc Ngân hàng Nhật Bản Kazuo Ueda cho biết ngân hàng sẽ duy trì cách tiếp cận hiện tại đối với chính sách tiền tệ, vì lạm phát cơ bản ở Nhật Bản vẫn "thấp hơn một chút" mục tiêu 2%. Ông cũng khẳng định lại tầm quan trọng của của chính sách tiền tệ lỏng lẻo.
Vào đầu ngày thứ hai, đồng đô la đã ổn định hơn ở mức 146,50 VND/JPY, gần mức cao nhất trong gần 10 tháng qua là 146,64 VND/JPY.
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PG17/D tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank. |
Mai Lê